CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH GỒM NHỮNG GÌ
Cấu trúc kiến thức của chương trình
– Kiến thức giáo dục đại cương : 77 tín chỉ
– Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp : 125 tín chỉ
+ Kiến thức cơ sở : 41 tín chỉ
+ Kiến thức ngành : 53 tín chỉ
+ Kiến thức chuyên ngành : 12 tín chỉ
+ Thực tập nghề nghiệp : 7 tín chỉ
+ Khóa luận (hoặc thi) tốt nghiệp : 12 tín chỉ
2.3. Cấu trúc khung chương trình:
TT | Mã học phần | Tên học phần, môn học | Số tín chỉ | Số tiết | ||
Tổng | LT | BT-TH | ||||
I. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | ||||||
1 | 497INT150 | Nhập môn Internet và E-learning [2] | 2 | 30 | 30 | |
2 | 497TNC111 | Toán cao cấp (A1) [1] | 3 | 45 | 45 | |
3 | 497TRL120 | Triết học Mác-Lênin [1] | 6 | 90 | 90 | |
4 | 497ANH131 | Tiếng Anh 1 [1] | 5 | 90 | 60 | 30 |
5 | 497TIN150 | Tin học đại cương [1] | 4 | 75 | 45 | 30 |
6 | 497LOG120 | Nhập môn Logic học [2] | 2 | 30 | 30 | |
7 | 497KML120 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin [1] | 8 | 120 | 120 | |
8 | 497PLU 220 | Pháp luật đại cương [1] | 3 | 45 | 45 | |
9 | 497TNC112 | Toán cao cấp (A2) [1] | 3 | 45 | 45 | |
10 | 497ANH132 | Tiếng Anh 2 [1] | 5 | 90 | 60 | 30 |
11 | 497DLK220 | Địa lý kinh tế [2] | 4 | 60 | 60 | |
12 | 497CXK220 | Chủ nghĩa xã hội khoa học [1] | 4 | 60 | 60 | |
13 | 497TLY220 | Tâm lý và giao tiếp kinh doanh [2] | 3 | 45 | 45 | |
14 | 497MIC270 | Các nguyên lý kinh tế 1 (Vĩ mô) [1] | 4 | 60 | 60 | |
15 | 497XSU210 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán [1] | 4 | 60 | 60 | |
16 | 497MAC270 | Các nguyên lý kinh tế II (Vi mô) [1] | 4 | 60 | 60 | |
17 | 497LKD220 | Luật kinh doanh [2] | 3 | 45 | 45 | |
18 | 497LSU220 | Lịch sử Đảng [1] | 4 | 60 | 60 | |
19 | 497TTH210 | Tư tưởng Hồ Chí Minh [1] | 3 | 45 | 45 | |
20 | 497LSH270 | Lịch sử các học thuyết kinh tế [2] | 3 | 45 | 45 | |
Tổng cộng khối kiến thức GDĐC | 77 | 1185 | 1095 | 90 | ||
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | ||||||
II.1 KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ và NGÀNH | ||||||
Các môn kiến thức cơ sở | ||||||
21 | 497TNC370 | Toán chuyên ngành [2] | 5 | 75 | 75 | |
22 | 497TQL370 | Tin học quản lý [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
23 | 497ANH333 | Tiếng Anh chuyên ngành [2] | 5 | 90 | 60 | 30 |
24 | 497NKT370 | Nguyên lý kế toán [1] | 4 | 60 | 60 | |
25 | 497KTL370 | Kinh tế lượng [1] | 4 | 60 | 60 | |
26 | 497NVT360 | Nhập môn viễn thông [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
27 | 497MMT350 | Mạng máy tính [2] | 3 | 60 | 30 | 30 |
28 | 497DVB370 | Dịch vụ bưu chính [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
29 | 497DVV360 | Dịch vụ viễn thông [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
30 | 497MAR370 | Marketing cơ bản [1] | 4 | 60 | 60 | |
Tổng cộng khối kiến thức cơ sở | 41 | 705 | 525 | 180 | ||
Kiến thức ngành | ||||||
31 | 497QTH370 | Quản trị học [1] | 4 | 60 | 60 | |
32 | 497QTC470 | Quản trị chiến lược [1] | 4 | 60 | 60 | |
33 | 497QTK470 | Quản trị kinh doanh [2] | 4 | 60 | 60 | |
34 | 497QCL470 | Quản trị chất lượng [2] | 3 | 45 | 45 | |
35 | 497QDA470 | Quản trị dự án đầu tư [2] | 3 | 45 | 45 | |
36 | 497TCT470 | Lý thuyết tài chính và tiền tệ [2] | 3 | 45 | 45 | |
37 | 497DKT470 | Định mức kinh tế kỹ thuật [2] | 3 | 45 | 45 | |
38 | 497TKD470 | Thống kê doanh nghiệp [2] | 3 | 45 | 45 | |
39 | 497QNS470 | Quản trị nhân sự [1] | 4 | 60 | 60 | |
40 | 497QTC470 | Quản trị tài chính [1] | 4 | 60 | 60 | |
41 | 497KDQ470 | Quản trị kinh doanh quốc tế [2] | 4 | 60 | 60 | |
42 | 497MAR470 | Quản trị marketing [2] | 4 | 60 | 60 | |
43 | 497QBH570 | Quản trị bán hàng [2] | 3 | 45 | 45 | |
44 | 497PKD570 | Phân tích hoạt động kinh doanh [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
45 | 497GDG570 | Gía và chính sách giá [2] | 3 | 45 | 45 | |
Tổng cộng khối kiến thức ngành | 53 | 810 | 780 | 30 | ||
II.2 KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (Học viên chọn 1 trong 2 chuyên ngành sau ) | ||||||
II.2.1 Chuyên ngành 1: Quản trị kinh doanh ( Chọn 3 trong 5 học phần ) | ||||||
46.1 | 497QTN570 | Quản trị nguồn nhân lực BCVT [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
47.1 | 497QTB570 | Quản trị sản xuất Bưu chính [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
48.1 | 497QTV570 | Quản trị sản xuất Viễn thông [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
49.1 | 497QTD570 | Quản trị đổi mới công nghệ [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
50.1 | 497CLK570 | Chiến lược kinh doanh BCVT [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
51.1 | Thực tập công nghệ | 3 | 75 | 15 | 60 | |
52.1 | Thực tập kinh tế | 4 | 90 | 30 | 60 | |
53.1 | Khóa luận (hoặc thi) tốt nghiệp | 12 | 210 | 150 | 60 | |
Tổng phần kiến thức chuyên ngành 1 | 31 | 630 | 330 | 300 | ||
II.2.2 Chuyên ngành 2: Kế toán doanh ngiệp ( Chọn 3trong 5 học phần ) | ||||||
46.2 | 497KTO570 | Kiểm toán [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
47.2 | 497TTV570 | Thị trường tài chính [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
48.2 | 497TCD570 | Tài chính doanh ngiệp [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
49.2 | 497TDQ570 | Thanh toán và tín dụng quốc tế [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
50.2 | 497KTD570 | Kế toán doanh nghiệp [2] | 4 | 75 | 45 | 30 |
51.2 | Thực tập công nghệ | 3 | 75 | 15 | 60 | |
52.2 | Thực tập kinh tế | 4 | 90 | 30 | 60 | |
53.2 | Khóa luận (hoặc thi) tốt nghiệp | 12 | 210 | 150 | 60 | |
Tổng phần kiến thức chuyên ngành 2 | 31 | 630 | 330 | 300 | ||
Tổng khối kiến thức GDCN = (Cơ sở, ngành+Chuyên ngành ) | 125 | 2145 | 1635 | 510 | ||
TỔNG CHƯƠNG TRÌNH = (GD Đại cương +GD Chuyên nghiệp ) | 202 | 3330 | 2730 | 600 |